念念有词 niànniànyǒucí

Từ hán việt: 【niệm niệm hữu từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "念念有词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệm niệm hữu từ). Ý nghĩa là: lầm bầm, lẩm bẩm với chính mình. Ví dụ : - , . Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 念念有词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 念念有词 khi là Thành ngữ

lầm bầm

to mumble

Ví dụ:
  • - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

lẩm bẩm với chính mình

to mutter to oneself

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念念有词

  • - 我脑 wǒnǎo zhōng yǒu 闪念 shǎnniàn 以为 yǐwéi yào 拒绝 jùjué le

    - Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.

  • - yǒu xīn 念头 niàntou

    - Anh ấy có một ý tưởng mới.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - 别说 biéshuō le 家家 jiājiā 有本 yǒuběn 难念 nánniàn de jīng

    - Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.

  • - 回念 huíniàn 前尘 qiánchén 有如 yǒurú 隔世 géshì

    - nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.

  • - 这时 zhèshí 每人 měirén 脑子里 nǎozilǐ dōu 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 意念 yìniàn 胜利 shènglì

    - lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.

  • - 观念 guānniàn 有些 yǒuxiē lòu piān

    - Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.

  • - bāng 生词 shēngcí niàn 一遍 yībiàn

    - Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

  • - 追念 zhuīniàn 那段 nàduàn jiù 有情 yǒuqíng

    - Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.

  • - yǒu 一枚 yīméi yǒu 纪念 jìniàn 意义 yìyì de 铜牌 tóngpái

    - Tôi có một chiếc huy chương đồng có ý nghĩa kỷ niệm.

  • - de 有声 yǒushēng 读物 dúwù shì 我念 wǒniàn de

    - Tôi đã làm sách nói về điều này.

  • - duì 成功 chénggōng yǒu 执念 zhíniàn

    - Anh ấy có sự ám ảnh với thành công.

  • - 观念更新 guānniàngēngxīn 有助于 yǒuzhùyú 创新 chuàngxīn

    - Cập nhật quan niệm giúp ích cho sự sáng tạo.

  • - yǒu 事儿 shìer gēn 大家 dàjiā 念叨 niàndāo 念叨 niàndāo

    - tôi có việc cần bàn với mọi người.

  • - duì 家乡 jiāxiāng yǒu 浓郁 nóngyù de 思念 sīniàn

    - Cô ấy có nỗi nhớ quê hương rất sâu đậm.

  • - 魔术师 móshùshī 口中 kǒuzhōng 念念有词 niànniànyǒucí 兔子 tùzi cóng 礼帽 lǐmào zhōng tāo le 出来 chūlái

    - Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.

  • - 没有 méiyǒu 时间 shíjiān de 概念 gàiniàn

    - Anh ấy không có khái niệm về thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 念念有词

Hình ảnh minh họa cho từ 念念有词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念念有词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao