Đọc nhanh: 言犹在耳 (ngôn do tại nhĩ). Ý nghĩa là: lời nói còn văng vẳng bên tai.
Ý nghĩa của 言犹在耳 khi là Thành ngữ
✪ lời nói còn văng vẳng bên tai
形容别人的话说过不久,或者虽然说过很久,但是记得还很清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言犹在耳
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 他 在 会议 上 发言
- Anh ấy phát biểu trong cuộc họp.
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
- 她 在 发言 时 有些 犹豫
- Cô ấy có chút do dự khi phát biểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言犹在耳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言犹在耳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
犹›
耳›
言›