Đọc nhanh: 置之脑后 (trí chi não hậu). Ý nghĩa là: trục xuất khỏi suy nghĩ của một người, bỏ qua, không để ý.
Ý nghĩa của 置之脑后 khi là Động từ
✪ trục xuất khỏi suy nghĩ của một người
to banish from one's thoughts
✪ bỏ qua
to ignore
✪ không để ý
to take no notice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之脑后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 置之高阁
- cất trên giá cao
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 总之 是 前后 自相矛盾
- Tóm lại là trước và sau rất mâu thuẫn với nhau.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置之脑后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置之脑后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
后›
置›
脑›