Đọc nhanh: 绝口不提 (tuyệt khẩu bất đề). Ý nghĩa là: môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ), kiểm duyệt. Ví dụ : - 他绝口不提还钱的事。 Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
Ý nghĩa của 绝口不提 khi là Thành ngữ
✪ môi mím chặt và không nói gì (thành ngữ); (nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)
lips sealed and not saying anything (idiom); fig. to omit mention (of a non-person or embarrassing topic)
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
✪ kiểm duyệt
to censor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝口不提
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 我 不会 拉 小提琴
- Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 骂不还口
- bị chửi cũng không cãi lại
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝口不提
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝口不提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
口›
提›
绝›
trầm mặckhông lời và im lặng (thành ngữ); không nóibất động; lặng tiếng im lời; im lìm
để tránh đề cậptừ chối nói bất cứ điều gì về (thành ngữ)vẫn kín tiếng
(nghĩa bóng) bỏ qua đề cập (về một chủ đề không liên quan đến con người hoặc chủ đề đáng xấu hổ)chưa kể (thành ngữ); không nói một từkiểm duyệt
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Lặng thinh; lặng im ko nói