忏悔 chànhuǐ

Từ hán việt: 【sám hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忏悔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sám hối). Ý nghĩa là: sám hối. Ví dụ : - 【。 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.. - 。 Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.. - 怀。 Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忏悔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忏悔 khi là Động từ

sám hối

认识了过去的错误或罪过而感觉痛心

Ví dụ:
  • - yàn 蠢羊 chǔnyáng cái xiàng láng 忏悔 chànhuǐ

    - 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忏悔

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 后悔无及 hòuhuǐwújí

    - hối hận không kịp.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 至死不悔 zhìsǐbùhuǐ

    - đến chết không hối hận

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 悔恨 huǐhèn 自咎 zìjiù

    - hối hận trách mình

  • - 悔恨 huǐhèn 不已 bùyǐ

    - ân hận hoài

  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 诚恳 chéngkěn 悔过 huǐguò

    - thành khẩn ăn năn hối lỗi.

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - ăn năn hối hận

  • - 悔过自新 huǐguòzìxīn

    - hối lỗi sửa sai

  • - yàn 蠢羊 chǔnyáng cái xiàng láng 忏悔 chànhuǐ

    - 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忏悔

Hình ảnh minh họa cho từ 忏悔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忏悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàn
    • Âm hán việt: Sám , Thiên
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJ (心竹十)
    • Bảng mã:U+5FCF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao