Đọc nhanh: 懊悔 (áo hối). Ý nghĩa là: ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót. Ví dụ : - 我辜负了老师的好意,竟然顶撞了她,回想起来懊悔不已。 Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
Ý nghĩa của 懊悔 khi là Động từ
✪ ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
做错了事或说错了话,心里自恨不该这样
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
So sánh, Phân biệt 懊悔 với từ khác
✪ 后悔 vs 懊悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懊悔
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 懊恼
- bực tức.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 终身 悔恨
- hối hận cả đời
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懊悔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懊悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悔›
懊›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
sám hối
Ân Hận
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
xấu hổ và ân hận; thẹn và giận mình; rất ăn năn; rất hối hận