Đọc nhanh: 吃后悔药 (cật hậu hối dược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để hối tiếc (đang làm cái gì đó).
Ý nghĩa của 吃后悔药 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) để hối tiếc (đang làm cái gì đó)
(fig.) to regret (doing sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃后悔药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 他 给 我 吃 抗 组胺 药
- Vì vậy, anh ấy đã cho tôi một loại thuốc kháng histamine.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 这病 吃 一 煎药 就 好
- Bệnh này uống thuốc sắc nước một thì sẽ khoẻ ngay.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 吃药后 他 就 差 了
- Sau khi uống thuốc thì anh ấy khỏi bệnh rồi.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃后悔药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃后悔药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
后›
悔›
药›