认错 rèncuò

Từ hán việt: 【nhận thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận thác). Ý nghĩa là: nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi. Ví dụ : - 。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认错 khi là Động từ

nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi

承认错误

Ví dụ:
  • - jiù 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì ba

    - Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认错

  • - 认错 rèncuò ér

    - nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.

  • - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • - 认真 rènzhēn 乘别 chéngbié 算错 suàncuò la

    - Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.

  • - 认真 rènzhēn 刊正 kānzhèng 错误观点 cuòwùguāndiǎn

    - Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - 干脆 gāncuì 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Tôi dứt khoát nhận sai lầm.

  • - 终于 zhōngyú 认错 rèncuò le

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.

  • - 认为 rènwéi shì 错误 cuòwù de 选择 xuǎnzé

    - Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.

  • - 他终 tāzhōng shì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.

  • - 当场 dāngchǎng 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.

  • - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • - 不愿 bùyuàn 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ yǒu cuò

    - Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 爽快 shuǎngkuai 承认 chéngrèn 我犯 wǒfàn le 错误 cuòwù

    - Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.

  • - 一味 yīwèi 否认 fǒurèn 错误 cuòwù

    - Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

  • - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • - yào 勇于 yǒngyú 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù de 精神 jīngshén 值得 zhíde 效法 xiàofǎ

    - tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认错

Hình ảnh minh họa cho từ 认错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao