Đọc nhanh: 认错 (nhận thác). Ý nghĩa là: nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi. Ví dụ : - 你就原谅他这一次吧。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
Ý nghĩa của 认错 khi là Động từ
✪ nhận sai; nhận khuyết điểm; biết lỗi
承认错误
- 你 就 原谅 他 这 一次 吧
- Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认错
- 认错 儿
- nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 认真 乘别 算错 啦
- Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.
- 他 认真 刊正 错误观点
- Anh ấy chăm chỉ sửa chữa quan điểm sai lầm.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 我 干脆 地 承认错误
- Tôi dứt khoát nhận sai lầm.
- 他 终于 认错 了
- Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.
- 我 认为 那 是 错误 的 选择
- Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.
- 他终 是 承认 了 错误
- Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.
- 她 当场 承认 了 错误
- Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 她 不愿 承认 自己 有 错
- Cô ấy không chịu thừa nhận sai lầm của mình.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他 承认 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
- 我们 应该 勇于 承认错误
- Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm认›
错›