Đọc nhanh: 赎罪 (thục tội). Ý nghĩa là: chuộc tội; thục tội; chuộc. Ví dụ : - 将功赎罪。 lấy công chuộc tội.. - 立功赎罪。 lập công chuộc tội.
Ý nghĩa của 赎罪 khi là Động từ
✪ chuộc tội; thục tội; chuộc
抵消所犯的罪过
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎罪
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 罪 实难 逭
- tội khó trốn tránh.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 按 贪污 论罪
- luận tội tham ô.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 我 想 立功赎罪
- Tôi muốn lập công chuộc tội.
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赎罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
赎›