赎罪 shúzuì

Từ hán việt: 【thục tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赎罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục tội). Ý nghĩa là: chuộc tội; thục tội; chuộc. Ví dụ : - 。 lấy công chuộc tội.. - 。 lập công chuộc tội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赎罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赎罪 khi là Động từ

chuộc tội; thục tội; chuộc

抵消所犯的罪过

Ví dụ:
  • - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎罪

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

  • - 罗列 luóliè 罪状 zuìzhuàng

    - kể tội trạng; liệt kê tội trạng.

  • - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

  • - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • - zuì 实难 shínán huàn

    - tội khó trốn tránh.

  • - 无罪开释 wúzuìkāishì

    - không tội, phải thả ra.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 替罪 tìzuì de 羔羊 gāoyáng

    - con cừu non chịu tội thay

  • - àn 贪污 tānwū 论罪 lùnzuì

    - luận tội tham ô.

  • - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • - xiǎng shú 自己 zìjǐ de zuì

    - Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

  • - xiǎng 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - Tôi muốn lập công chuộc tội.

  • - yòng 行动 xíngdòng lái 赎罪 shúzuì guò

    - Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赎罪

Hình ảnh minh họa cho từ 赎罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao