Đọc nhanh: 反悔 (phản hối). Ý nghĩa là: nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa, giở quẻ. Ví dụ : - 一言为定,决不反悔。 nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
Ý nghĩa của 反悔 khi là Động từ
✪ nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứa
翻悔
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
✪ giở quẻ
已定的事, 忽然改变(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反悔
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 你 能 不能不 反悔 ?
- Bạn có thể không thất hứa không?
- 我 希望 你 不 反悔
- Tôi hy vọng bạn không nuốt lời.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反悔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
悔›