Đọc nhanh: 后悔 (hậu hối). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; hối tiếc. Ví dụ : - 我后悔没有早点学习。 Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.. - 你会为此后悔一辈子。 Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.. - 我后悔没有听你的建议。 Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
Ý nghĩa của 后悔 khi là Động từ
✪ hối hận; ân hận; hối tiếc
事情过后感到懊悔
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 后悔 với từ khác
✪ 后悔 vs 悔恨
✪ 后悔 vs 懊悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后悔
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 后悔 没有 早点 学习
- Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.
- 我 后悔 没 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 我 后悔 没有 听 你 的 建议
- Tôi hối hận vì không nghe lời khuyên của bạn.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后悔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
悔›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Oán Giận, Căm Hờn, Thù Hận
ân hận; hối hận; ăn năn; hối lỗi; hối tiếc; thương xót
sám hối
nuốt lời hứa; nuốt lời; không giữ lời hứa; thất hứagiở quẻ
Ân Hận, Hối Lỗi
nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa (hối hận và không thừa nhận việc mình đã hứa)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí