初次忏悔礼 chūcì chànhuǐ lǐ

Từ hán việt: 【sơ thứ sám hối lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初次忏悔礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ thứ sám hối lễ). Ý nghĩa là: lễ sám hối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初次忏悔礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初次忏悔礼 khi là Danh từ

lễ sám hối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初次忏悔礼

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 这次 zhècì 典礼 diǎnlǐ 安排 ānpái hěn 隆重 lóngzhòng

    - Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 他们 tāmen 不得不 bùdébù 参加 cānjiā 一次 yīcì 葬礼 zànglǐ

    - Họ phải tham gia tang lễ.

  • - yàn 蠢羊 chǔnyáng cái xiàng láng 忏悔 chànhuǐ

    - 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 悔不当初 huǐbùdàngchū

    - sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.

  • - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - shì 初次 chūcì lái 北京 běijīng

    - lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ zài 5 月初 yuèchū 举行 jǔxíng

    - Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 初次见面 chūcìjiànmiàn

    - Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.

  • - 初次 chūcì 登台 dēngtái 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 发憷 fāchù

    - lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.

  • - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì ràng 如梦初醒 rúmèngchūxǐng

    - Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.

  • - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初次忏悔礼

Hình ảnh minh họa cho từ 初次忏悔礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初次忏悔礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàn
    • Âm hán việt: Sám , Thiên
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJ (心竹十)
    • Bảng mã:U+5FCF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Hối , Hổi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POWY (心人田卜)
    • Bảng mã:U+6094
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao