Đọc nhanh: 初次忏悔礼 (sơ thứ sám hối lễ). Ý nghĩa là: lễ sám hối.
Ý nghĩa của 初次忏悔礼 khi là Danh từ
✪ lễ sám hối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初次忏悔礼
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 这次 典礼 安排 得 很 隆重
- Buổi lễ lần này được sắp xếp rất long trọng.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 我 是 初次 来 北京
- lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 毕业典礼 在 5 月初 举行
- Lễ tốt nghiệp diễn ra vào đầu tháng 5.
- 这是 我们 初次见面
- Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 这次 经历 让 我 如梦初醒
- Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初次忏悔礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初次忏悔礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
忏›
悔›
次›
礼›