Đọc nhanh: 刚劲 (cương kình). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức. Ví dụ : - 笔力刚劲 bút lực mạnh mẽ. - 枣树伸出刚劲的树枝。 cây táo giương những cành mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 刚劲 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
(姿态、风格等) 挺拔有力
- 笔力 刚劲
- bút lực mạnh mẽ
- 枣树 伸出 刚劲 的 树枝
- cây táo giương những cành mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚劲
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 欸 , 刚刚 我 看到 你 了
- À, vừa nãy tôi thấy bạn.
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 笔力 刚劲
- bút lực mạnh mẽ
- 枣树 伸出 刚劲 的 树枝
- cây táo giương những cành mạnh mẽ.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 这幅 画 的 线条 遒劲 刚健
- Đường nét của bức tranh này rất mạnh mẽ
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
劲›