Đọc nhanh: 劲挺 (kình đĩnh). Ý nghĩa là: mạnh.
Ý nghĩa của 劲挺 khi là Tính từ
✪ mạnh
strong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲挺
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 这 事儿 挺 有 劲儿
- Việc này khá thú vị.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劲挺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劲挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
挺›