有力 yǒulì

Từ hán việt: 【hữu lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu lực). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; hùng hồn; đanh thép; sức sống; nghị lực. Ví dụ : - có khí thế lãnh đạo.. - sự đánh trả dữ dội. - 。 bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有力 khi là Tính từ

mạnh mẽ; hùng hồn; đanh thép; sức sống; nghị lực

有力量;分量重

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 有力 yǒulì

    - có khí thế lãnh đạo.

  • - 有力 yǒulì de 回击 huíjī

    - sự đánh trả dữ dội

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 简短 jiǎnduǎn 有力 yǒulì

    - bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有力

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - 现有 xiànyǒu 兵力 bīnglì 不足以 bùzúyǐ 应敌 yìngdí

    - quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 没有 méiyǒu 忍耐 rěnnài de 能力 nénglì

    - Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - 士兵 shìbīng 有力 yǒulì 击着 jīzhe

    - Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.

  • - pái ào ( 文章 wénzhāng 有力 yǒulì )

    - giọng văn mạnh mẽ.

  • - 相信 xiāngxìn yǒu 能力 nénglì 问题 wèntí shì 不要 búyào 拔苗助长 bámiáozhùzhǎng

    - Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.

  • - 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 有助于 yǒuzhùyú 国力 guólì 增强 zēngqiáng

    - Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.

  • - zài 公司 gōngsī yǒu dǐng de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.

  • - yào xiǎng bǐng guó 首先 shǒuxiān yào yǒu 能力 nénglì

    - Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.

  • - 论辩 lùnbiàn 有力 yǒulì

    - biện luận có sức thuyết phục.

  • - 有力 yǒulì dào

    - có sức lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有力

Hình ảnh minh họa cho từ 有力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao