Đọc nhanh: 苍劲 (thương kình). Ý nghĩa là: cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; thẳng đứng; cao vút (cây cối, nét chữ, tranh vẽ...). Ví dụ : - 苍劲的古松。 cây thông già cao vút. - 他的字写得苍劲有力。 nét chữ của anh ấy rắn rỏi
Ý nghĩa của 苍劲 khi là Tính từ
✪ cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; thẳng đứng; cao vút (cây cối, nét chữ, tranh vẽ...)
(树木、书画等)苍老挺拔
- 苍劲 的 古松
- cây thông già cao vút
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍劲
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 苍劲 的 古松
- cây thông già cao vút
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
苍›