Đọc nhanh: 没劲 (một kình). Ý nghĩa là: *Mệt mỏi; kiệt sức, Không ham, không hay, không hứng thú. Ví dụ : - 下棋没劲,不如打球去。 Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.. - 我累得没劲再争论了。 Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
✪ *Mệt mỏi; kiệt sức
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
✪ Không ham, không hay, không hứng thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
没›