Đọc nhanh: 强辩到底 (cường biện đáo để). Ý nghĩa là: tranh luận không ngừng, cố gắng có từ cuối cùng.
Ý nghĩa của 强辩到底 khi là Từ điển
✪ tranh luận không ngừng
to argue endlessly
✪ cố gắng có từ cuối cùng
to try to have the last word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强辩到底
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 南方 到底 是 南方
- Phương nam vẫn là phương nam.
- 坚持到底
- kiên trì đến cùng
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 错 了 就 别 强行 辩
- Sai rồi thì đừng cố chấp biện luận.
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 湖底 像 锅底 , 越到 中间 越深
- đáy hồ giống như đáy chảo, càng vào giữa càng sâu.
- 奋战到底
- anh dũng chiến đấu đến cùng.
- 你 到底 在 干吗 ?
- Bạn rốt cuộc đang làm gì vậy?
- 到底 该 怎么办 , 你 发话 吧
- rốt cuộc làm như thế nào, anh nói ra đi.
- 可 到底 , 你 仍 未 记得
- Nhưng cuối cùng thì, bạn vẫn không nhớ
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强辩到底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强辩到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
底›
强›
辩›