Đọc nhanh: 强力霉素 (cường lực môi tố). Ý nghĩa là: thuốc kháng sinh mạnh; doxycycline.
Ý nghĩa của 强力霉素 khi là Danh từ
✪ thuốc kháng sinh mạnh; doxycycline
抗菌素的一种,除对多种球菌和杆菌有抗菌作用外,对立克次体、阿米巴病原虫以及某些大型病毒都有抑制作用,用来治疗上呼吸道感染、泌尿系统感染、胃肠道感染等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强力霉素
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 这个 药 的 药力 很强
- Tác dụng của thuốc này rất mạnh.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 他 的 免疫力 很强
- Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 她 的 办事 能力 很强
- Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 猪 的 繁殖力 很强
- Sức sinh sản của lợn rất khỏe.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强力霉素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强力霉素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
强›
素›
霉›