Đọc nhanh: 废纸 (phế chỉ). Ý nghĩa là: Giấy lộn. Ví dụ : - 托马斯把空信封捏成一团,随手很准确地扔在废纸篓里 Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.. - 我也是唯一用不起稿纸的学生,只能用一面印字的废纸打草稿。 Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
Ý nghĩa của 废纸 khi là Danh từ
✪ Giấy lộn
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这是 一堆 废纸
- Đây là một đống giấy vụn.
- 地上 有 坨 废纸
- Trên mặt đất có cục giấy vụn.
- 地上 有 三团 废纸
- Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.
- 这些 纸箱 是 废物
- Những thùng giấy này là rác.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 废纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
纸›