废铸铁 fèi zhùtiě

Từ hán việt: 【phế chú thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "废铸铁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phế chú thiết). Ý nghĩa là: Gang phế thải.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 废铸铁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 废铸铁 khi là Danh từ

Gang phế thải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废铸铁

  • - 铁汉子 tiěhànzi

    - con người thép

  • - 铁打 tiědǎ de 汉子 hànzi

    - Con người kiên cường

  • - shì tiě

    - Đó là một ly cà phê.

  • - tiě 片子 piānzi

    - miếng sắt.

  • - 铁片 tiěpiàn zhé le

    - Tấm sắt cong rồi.

  • - fèi 然而 ránér tàn

    - than van chán nản

  • - 铁环 tiěhuán zi

    - vòng sắt

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 卢浮宫 lúfúgōng zài tóng 一座 yīzuò 城市 chéngshì

    - Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - mǎi 废铁 fèitiě

    - Anh ta mua sắt vụn.

  • - 熔铸 róngzhù 生铁 shēngtiě

    - đúc gang.

  • - 废铁 fèitiě 回炉 huílú

    - sắt vụn nấu lại

  • - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • - 收买 shōumǎi 废铜烂铁 fèitónglàntiě

    - thu mua đồng nát; thu mua phế liệu kim loại.

  • - 这艘 zhèsōu chuán 拆毁 chāihuǐ le dāng 废铁 fèitiě yòng

    - Chiếc thuyền này đã bị phá hủy để sử dụng làm vật liệu phế liệu.

  • - 生铁 shēngtiě 铸就 zhùjiù de 容易 róngyì 拆掉 chāidiào

    - những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.

  • - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 铸造 zhùzào 钢铁 gāngtiě

    - Họ đúc thép trong nhà máy.

  • - 铁水 tiěshuǐ 灌注 guànzhù dào 砂型 shāxíng 凝固 nínggù hòu jiù chéng le 铸件 zhùjiàn

    - rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.

  • - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 废铸铁

Hình ảnh minh họa cho từ 废铸铁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 废铸铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao