Đọc nhanh: 状纸 (trạng chỉ). Ý nghĩa là: mẫu đơn kiện, đơn kiện; cáo trạng; trạng chỉ.
Ý nghĩa của 状纸 khi là Danh từ
✪ mẫu đơn kiện
印有规定格式供写诉状用的纸
✪ đơn kiện; cáo trạng; trạng chỉ
诉状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状纸
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 状纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 状纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm状›
纸›