Đọc nhanh: 五彩碎纸 (ngũ thải toái chỉ). Ý nghĩa là: Hoa giấy vụn ngũ sắc.
Ý nghĩa của 五彩碎纸 khi là Danh từ
✪ Hoa giấy vụn ngũ sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩碎纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 那些 珊 五彩斑斓
- Những san hô đó đầy màu sắc.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 这是 五刀 白纸
- Đây là năm xấp giấy trắng.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 我们 买 了 五张 彩票
- Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.
- 把 纸 都 揉碎 了
- vò nát cả giấy.
- 我 把 纸 揉碎 了
- Tôi vò nát tờ giấy rồi.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五彩碎纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五彩碎纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
彩›
碎›
纸›