利落 lìluo

Từ hán việt: 【lợi lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "利落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lợi lạc). Ý nghĩa là: lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác), gọn gàng; chỉnh tề; gọn, xong; xong xuôi. Ví dụ : - 。 nói năng hoạt bát.. - 。 động tác thật nhanh nhẹn.. - 穿。 ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 利落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 利落 khi là Tính từ

lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)

(言语、动作) 灵活敏捷,不拖泥带水

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà 利落 lìluò

    - nói năng hoạt bát.

  • - 动作 dòngzuò tǐng 利落 lìluò

    - động tác thật nhanh nhẹn.

gọn gàng; chỉnh tề; gọn

整齐有条理

Ví dụ:
  • - 身上 shēnshàng 穿 chuān 干净利落 gānjìnglìluò

    - ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

xong; xong xuôi

完毕

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng bàn 利落 lìluò le

    - công việc đã giải quyết xong cả rồi.

  • - bìng hái 没有 méiyǒu hǎo 利落 lìluò

    - bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利落

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 手脚 shǒujiǎo 利落 lìluò

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 公司 gōngsī 利润 lìrùn 低落 dīluò

    - Lợi nhuận công ty giảm.

  • - 略加修饰 lüèjiāxiūshì jiù 显得 xiǎnde hěn 利落 lìluò

    - trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng

  • - 做事 zuòshì 干净利落 gānjìnglìluò

    - Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.

  • - 胜利 shènglì 失落 shīluò zài de 心中 xīnzhōng 交集 jiāojí

    - Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà 利落 lìluò

    - nói năng hoạt bát.

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng bàn 利落 lìluò le

    - công việc đã giải quyết xong cả rồi.

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 说话 shuōhuà 干脆利落 gāncuìlìluò

    - Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.

  • - 动作 dòngzuò tǐng 利落 lìluò

    - động tác thật nhanh nhẹn.

  • - 赵妈 zhàomā 做事 zuòshì hěn 利落 lìluò

    - Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.

  • - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • - 身上 shēnshàng 穿 chuān 干净利落 gānjìnglìluò

    - ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.

  • - 这个 zhègè 武打 wǔdǎ 动作 dòngzuò 干净利落 gānjìnglìluò 真帅 zhēnshuài

    - thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 腿脚 tuǐjiǎo dào hěn 利落 lìluò

    - ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.

  • - bìng hái 没有 méiyǒu hǎo 利落 lìluò

    - bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.

  • - 王妈 wángmā 做事 zuòshì hěn 利落 lìluò

    - Bà Vương làm việc rất nhanh nhẹn.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 利落

Hình ảnh minh họa cho từ 利落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao