Đọc nhanh: 利落 (lợi lạc). Ý nghĩa là: lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác), gọn gàng; chỉnh tề; gọn, xong; xong xuôi. Ví dụ : - 说话利落。 nói năng hoạt bát.. - 动作挺利落。 động tác thật nhanh nhẹn.. - 身上穿得干净利落。 ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
Ý nghĩa của 利落 khi là Tính từ
✪ lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)
(言语、动作) 灵活敏捷,不拖泥带水
- 说话 利落
- nói năng hoạt bát.
- 动作 挺 利落
- động tác thật nhanh nhẹn.
✪ gọn gàng; chỉnh tề; gọn
整齐有条理
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
✪ xong; xong xuôi
完毕
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利落
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 说话 利落
- nói năng hoạt bát.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 动作 挺 利落
- động tác thật nhanh nhẹn.
- 赵妈 做事 很 利落
- Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 这位 老人 的 腿脚 倒 很 利落
- ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
- 王妈 做事 很 利落
- Bà Vương làm việc rất nhanh nhẹn.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
落›