Đọc nhanh: 干打雷,不下雨 (can đả lôi bất hạ vũ). Ý nghĩa là: chỉ có sấm mà không mưa; chỉ nói suông mà không làm gì cả; có nói mà chẳng có làm.
Ý nghĩa của 干打雷,不下雨 khi là Thành ngữ
✪ chỉ có sấm mà không mưa; chỉ nói suông mà không làm gì cả; có nói mà chẳng có làm
比喻只有声势,没有实际行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干打雷,不下雨
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 雨 不下 了 , 走 嘞
- Tạnh mưa rồi, đi thôi!
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 明明 下雨 了 , 她 还 不 带 伞
- Rõ ràng trời đang mưa, cô ấy vẫn không mang ô.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 我 想 去 超市 , 不料 下雨 了
- Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干打雷,不下雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干打雷,不下雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
干›
打›
雨›
雷›