Đọc nhanh: 薄脆饼干 (bạc thúy bính can). Ý nghĩa là: Bánh quy mỏng. Ví dụ : - 薄脆饼干一种通常由不含糖的生面团做成的薄脆饼干 Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
Ý nghĩa của 薄脆饼干 khi là Danh từ
✪ Bánh quy mỏng
薄脆饼干是一种扁平且干燥的饼干,主要由黑麦面粉制成。
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄脆饼干
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
- 我 买 了 米粉 做 饼干
- Tôi đã mua bột gạo để làm bánh quy.
- 夹心饼干
- bánh quy có nhân.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄脆饼干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄脆饼干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
脆›
薄›
饼›