Đọc nhanh: 干打垒 (can đả luỹ). Ý nghĩa là: đắp tường đất; nhồi tường đất, nhà đắp bằng đất; nhà tường đất.
Ý nghĩa của 干打垒 khi là Danh từ
✪ đắp tường đất; nhồi tường đất
一种简易的筑墙方法,在两块固定的木板中间填入黏土夯实
✪ nhà đắp bằng đất; nhà tường đất
用干打垒方法筑墙所盖的房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干打垒
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 我们 要 去 打 垒球
- Chúng ta sẽ đi chơi bóng mềm.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 这窝 猪 窝 打扫 干净
- Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 他 干吗 打 我 ?
- Tại sao anh ta lại đánh tôi?
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干打垒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干打垒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垒›
干›
打›