Đọc nhanh: 拍板干脆 (phách bản can thúy). Ý nghĩa là: Quyết định dứt khoát. Ví dụ : - 一人消费,没有拖累拍板干脆 một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
Ý nghĩa của 拍板干脆 khi là Danh từ
✪ Quyết định dứt khoát
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍板干脆
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 拍板 定案
- gõ thước kết án.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 你 唱 , 我来 拍板
- Anh hát, tôi đánh nhịp.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 我 刚刚 把 地板 擦 干净 了
- Tôi vừa mới lau sạch sàn nhà.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 这个 决定 很 干脆
- Quyết định này rất dứt khoát.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拍板干脆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍板干脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
拍›
板›
脆›