Đọc nhanh: 精炼 (tinh luyện). Ý nghĩa là: tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trong, chặt chẽ; ngắn gọn, Trộn liệu. Ví dụ : - 原油送到炼油厂去精炼。 dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
Ý nghĩa của 精炼 khi là Động từ
✪ tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trong
提炼精华,除去杂质
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
✪ chặt chẽ; ngắn gọn
同''精练''
✪ Trộn liệu
✪ sành
在某方面有特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精炼
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精炼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精炼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炼›
精›
Dứt Khoát
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Sảng Khoái, Dễ Chịu
Tinh Hoa
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
bốc hơi; bay hơithăng hoa
chiết xuất; tinh luyện; tinh chế; lọc
Sắc, Cô, Cô Đặc
tinh hoa; tinh tuý