Đọc nhanh: 干脆利落 (can thúy lợi lạc). Ý nghĩa là: dứt khoát; thẳng thắn. Ví dụ : - 王经理办事干脆利落,员工们都很佩服。 Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
Ý nghĩa của 干脆利落 khi là Thành ngữ
✪ dứt khoát; thẳng thắn
干脆利落:汉语词语
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆利落
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 手脚 利落
- động tác nhanh nhẹn.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 略加修饰 , 就 显得 很 利落
- trang điểm nhẹ nhàng, càng tỏ ra gọn gàng
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 说话 利落
- nói năng hoạt bát.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 身上 穿 得 干净利落
- ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干脆利落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干脆利落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
干›
脆›
落›