Đọc nhanh: 甘脆 (cam thúy). Ý nghĩa là: thơm giòn; ngọt thơm, thơm ngon; đầy hương vị, thơm ngọt.
Ý nghĩa của 甘脆 khi là Tính từ
✪ thơm giòn; ngọt thơm
香甜、松脆
✪ thơm ngon; đầy hương vị
味美的食品又作"甘毳"
✪ thơm ngọt
又香又甜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘脆
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 我们 给 你 带 了 脆谷乐
- Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 陕甘宁边区
- biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘脆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
脆›