Đọc nhanh: 直接 (trực tiếp). Ý nghĩa là: trực tiếp; thẳng thắn; lập tức. Ví dụ : - 他讲话很直接。 Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.. - 他是个很直接的人。 Anh ấy là một người thẳng thắn.. - 你要直接告诉我。 Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
Ý nghĩa của 直接 khi là Tính từ
✪ trực tiếp; thẳng thắn; lập tức
不经过中间事物的 (跟''间接''相对)
- 他 讲话 很 直接
- Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 直接
✪ 直接 + Động từ(说/回答/影响...)
trực tiếp nói/trả lời/ảnh hưởng...
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 环境 直接 影响 人 的 健康
- Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.
✪ 直接 (+的) + Danh từ (原因/责任/关系...)
"直接" vai trò định ngữ
- 直接 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.
- 这 和 我 没有 直接 的 关系
- Điều này không có liên quan trực tiếp đến tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直接
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 直接 关系
- quan hệ trực tiếp.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 你 要 直接 告诉 我
- Bạn phải nói trực tiếp nói với tôi.
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 如果 他 跟 鲍威尔 有 直接 联系
- Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 你 不 爱 我 , 干脆 直接 说 吧
- Anh không yêu em, cứ nói thẳng ra đi.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
直›
Dứt Khoát
thẳng; thẳng thắn; xộc xộctiếp tục; tiếp
(nghĩa bóng) làm đúngthẳng tiếnđi thẳng
cùnthẳng thắnmở ra
Đi Thẳng Đến
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn)chần ngần
khéo léo; dịu dàng (nói năng)du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Gián Tiếp
trằn trọc; trăn trở; triển chuyển; giở đi giở lạiqua tay nhiều người; gián tiếp; triển chuyển