Đọc nhanh: 拖拉 (tha lạp). Ý nghĩa là: kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫm, dàng dênh, nhũng nhẵng. Ví dụ : - 拖拉作风 tác phong lề mề. - 办事拖拖拉拉的。 làm việc dây dưa
Ý nghĩa của 拖拉 khi là Tính từ
✪ kéo dài; lần lựa; dây dưa; lề mề; lôi thôi, trì hoãn; rà; trậm trầy trậm trật; rà rẫm
办事迟缓,不赶紧完成
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
✪ dàng dênh
✪ nhũng nhẵng
形容做事拖拉; 不爽利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖拉
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 他开 着 拖拉机 去 田里
- Anh ấy lái chiếc máy kéo đi ra đồng.
- 在 这个 农家 庭院 里 停 着 一台 拖拉机
- Trong sân nhà nông trại này có một chiếc máy kéo đang đậu.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖拉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖拉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拉›
拖›
kéo dài; dây dưa; nay lần mai lữa; nấn nácà ràdàng dênh; chàng ràng; dầm dềlay nhay; dằng daichùng chìnhtrùng trình
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng
đi chầm chậm; lê chầm chậm; lê nhẹ; lề mề; chần chừquấy rầy; làm phiền; lèo nhèo; kì kèo; mè nheo
rệu rã; mệt mỏi
không loloại bỏchùng xuống
kéo; lôidắthỗn loạn