Đọc nhanh: 干脆利索 (can thúy lợi tác). Ý nghĩa là: xem 乾脆利落 | 干脆利落.
Ý nghĩa của 干脆利索 khi là Thành ngữ
✪ xem 乾脆利落 | 干脆利落
see 乾脆利落|干脆利落 [gān cuì lì luo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干脆利索
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 手脚利索
- tay chân nhanh nhẹn.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 这 拒绝 真 干脆
- Sự từ chối này rất dứt khoát.
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 小 明 说话 梗直 干脆
- Tiểu Minh nói chuyện thẳng thắn và dứt khoát.
- 这个 决定 很 干脆
- Quyết định này rất dứt khoát.
- 他 说话 干脆利落
- Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 你 这么 忙 , 干脆 我 去 吧
- Cậu bận như vậy cứ để tôi đi cho.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干脆利索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干脆利索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
干›
索›
脆›