Đọc nhanh: 简洁 (giản khiết). Ý nghĩa là: ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn). Ví dụ : - 文章简洁平易。 Lời văn ngắn gọn dễ hiểu. - 这句话去几个字就简洁了。 câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
Ý nghĩa của 简洁 khi là Tính từ
✪ ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
(说话、行文) 简明扼要,没有多余的话
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 这句 话 去 几个 字 就 简洁 了
- câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简洁
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 小写字母 较 简洁
- Chữ viết thường đơn giản hơn.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 这 篇文章 的 摘要 很 简洁
- Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.
- 这个 网站 设计 得 很 简洁
- Trang web được thiết kế đơn giản.
- 这句 话 去 几个 字 就 简洁 了
- câu này bỏ mấy chữ đi là ngắn ngọn ngay.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
简›
ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược
Dứt Khoát
nói thẳng; dứt khoát; giản đơn dứt khoát
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Sảng Khoái, Dễ Chịu
ngắn gọn; súc tích (chọn lọc từ ngữ)
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Đơn Giản
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
Nhiều lời
rườm rà; phiền toái (sự việc); (câu văn) thừarườn rà; lỉnh kỉnh (đồ vật)
xem 囉嗦 | 啰嗦
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
Dài Dòng, Rườm Rà (Bài Văn, Bài Nói Chuyện)
Lắm Lời, Dài Dòng, Kể Lể
dài dòng