Đọc nhanh: 即使 (tức sử). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi. Ví dụ : - 即使下雨,我也回去。 Dù mưa, tôi cũng quay về.. - 即使受到批评,他也不生气。 Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.. - 即使天黑了,我也不怕。 Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
Ý nghĩa của 即使 khi là Liên từ
✪ cho dù; dù cho; dẫu cho; ngay cả khi
连词,表示假设的让步
- 即使 下雨 , 我 也 回去
- Dù mưa, tôi cũng quay về.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即使
✪ A + 即使+..., 也...
A cho dù, cũng
- 你 即使 忙 , 也 一定 要 吃 早饭
- Dù bạn có bận, cũng nhất định phải ăn sáng.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
✪ 即使..., A + 也...
dù/ cho dù/ ngay cả..., A cũng
- 即使 被 误解 , 他 也 保持 善良
- Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.
- 即使 路 远 , 我 也 会 去
- Dù đường xa, tôi cũng đi.
✪ 即使..., 又 +(能)如何/怎么样
cho dù..., thì sao
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
So sánh, Phân biệt 即使 với từ khác
✪ 即使 vs 即便 vs 即便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即使
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 即使 被 误解 , 他 也 保持 善良
- Dù bị hiểu lầm nhưng anh vẫn giữ sự nhân hậu.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
- 即使 失败 了 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
- 即使 下雨 , 我 也 回去
- Dù mưa, tôi cũng quay về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 即使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
即›