Đọc nhanh: 虽然 (tuy nhiên). Ý nghĩa là: tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng. Ví dụ : - 虽然下雨了,但我仍然上学。 Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.. - 虽然他很穷,但他学习很好。 Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.. - 虽然他对我好,但是我不爱他。 Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
Ý nghĩa của 虽然 khi là Liên từ
✪ tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng
一般用在前面一个句子的开头,表示承认前面说的这一事实,但不会改变后面的事情。
- 虽然 下雨 了 , 但 我 仍然 上学
- Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
- 虽然 他 很穷 , 但 他 学习 很 好
- Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 虽然 吃零食 不好 , 但是 很 好吃
- Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虽然
✪ 虽然 + ..., 但是/可是/不过 + ...
tuy/ mặc dù (sự thật) ..., nhưng ...
- 虽然 他 不帅 , 但是 人 很 好
- Anh ấy tuy không đẹp trai nhưng con người rất tốt.
- 虽然 他 很 富有 , 但是 他 不 快乐
- Mặc dù anh ấy giàu có, anh ấy không vui.
✪ 虽然 + ... , 却 + ...
Mặc dù ... nhưng lại
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 她 虽然 想 吃饭 , 却 不想 做
- Anh ấy mặc dù muốn ăn cơm nhưng lại không muốn nấu.
So sánh, Phân biệt 虽然 với từ khác
✪ 虽然 vs 别看
- "别看" có nghĩa là "虽然", nhưng"别看" là ngôn ngữ nói và không thể được sử dụng trong văn viết.
- "虽然" không có hạn chế đó.
Khi muốn diễn đạt một chủ đề trang trọng và nghiêm túc thì không thể dùng "虽然".
✪ 虽然 vs 尽管
Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (但是, 还是).
Khác:
- "尽管...还是" so với "虽然...
但是" ngữ khí mạnh hơn.
- "虽然...
但是" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"尽管...还是" sử dụng nhiều trong văn viết.
✪ 虽然 vs 虽说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽然
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虽然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虽然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
虽›