虽然 suīrán

Từ hán việt: 【tuy nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虽然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuy nhiên). Ý nghĩa là: tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng. Ví dụ : - 。 Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.. - 。 Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.. - 。 Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虽然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 虽然 khi là Liên từ

tuy; dù; tuy rằng; mặc dù; tuy là; đành rằng

一般用在前面一个句子的开头,表示承认前面说的这一事实,但不会改变后面的事情。

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ le dàn 仍然 réngrán 上学 shàngxué

    - Tuy trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.

  • - 虽然 suīrán 很穷 hěnqióng dàn 学习 xuéxí hěn hǎo

    - Dù nhà nghèo, nhưng anh ấy học rất giỏi.

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - 虽然 suīrán 吃零食 chīlíngshí 不好 bùhǎo 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虽然

虽然 + ..., 但是/可是/不过 + ...

tuy/ mặc dù (sự thật) ..., nhưng ...

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 不帅 bùshuài 但是 dànshì rén hěn hǎo

    - Anh ấy tuy không đẹp trai nhưng con người rất tốt.

  • - 虽然 suīrán hěn 富有 fùyǒu 但是 dànshì 快乐 kuàilè

    - Mặc dù anh ấy giàu có, anh ấy không vui.

虽然 + ... , 却 + ...

Mặc dù ... nhưng lại

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • - 虽然 suīrán xiǎng 吃饭 chīfàn què 不想 bùxiǎng zuò

    - Anh ấy mặc dù muốn ăn cơm nhưng lại không muốn nấu.

So sánh, Phân biệt 虽然 với từ khác

虽然 vs 别看

Giải thích:

- "" có nghĩa là "", nhưng"" là ngôn ngữ nói và không thể được sử dụng trong văn viết.
- "" không có hạn chế đó.
Khi muốn diễn đạt một chủ đề trang trọng và nghiêm túc thì không thể dùng "".

虽然 vs 尽管

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có cấu trúc giống nhau khi kết hợp với (, ).
Khác:
- "..." so với "...
" ngữ khí mạnh hơn.
- "...
" dùng nhiều trong khẩu ngữ.
"..." sử dụng nhiều trong văn viết.

虽然 vs 虽说

Giải thích:

"" dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, "" có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽然

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 虽然 suīrán 饿 è le 然而 ránér 吃饭 chīfàn

    - Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 虽然 suīrán hěn máng 然而 ránér le

    - Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.

  • - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 虽然 suīrán 憎恨 zēnghèn 战争 zhànzhēng dàn 不怕 bùpà 战争 zhànzhēng

    - tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 虽然 suīrán 六十多 liùshíduō le 腰板儿 yāobǎnér dào hái tǐng 硬朗 yìnglǎng de

    - tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.

  • - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - 虽然 suīrán shì 必要 bìyào de 但是 dànshì 垃圾 lājī 填埋场 tiánmáichǎng 占用 zhànyòng 宝贵 bǎoguì de 空间 kōngjiān

    - Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá

  • - 这位 zhèwèi 诗人 shīrén 虽然 suīrán 抱负 bàofù 远大 yuǎndà què 始终 shǐzhōng bèi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虽然

Hình ảnh minh họa cho từ 虽然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虽然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Tuy
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLMI (口中一戈)
    • Bảng mã:U+867D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao