Đọc nhanh: 管子插座 (quản tử sáp tọa). Ý nghĩa là: bệ cắm ống.
Ý nghĩa của 管子插座 khi là Danh từ
✪ bệ cắm ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管子插座
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 我 需要 一个 插座
- Tôi cần một ổ cắm.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 这根 管子 堵 了
- Cái ống này bị tắc rồi.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 这座 屋子 有 三层楼
- Căn nhà này có ba tầng.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 恐怖分子 袭击 了 这座 城市
- Kẻ khủng bố đã tấn công thành phố này.
- 钟座 子
- giá đồng hồ; đế đồng hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管子插座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管子插座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
座›
插›
管›