纵然 zòngrán

Từ hán việt: 【túng nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纵然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túng nhiên). Ý nghĩa là: dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù. Ví dụ : - 。 Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.. - 。 Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.. - 。 Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纵然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 纵然 khi là Liên từ

dù cho; cho dù; dầu rằng; mặc dù

即使

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 纵然 zòngrán 有雨 yǒuyǔ 不会 búhuì 很大 hěndà

    - Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纵然

纵然 ... giả thiết, (Chủ ngữ 2) + 也/仍然 ... ...

Ví dụ:
  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 仍然 réngrán huì zài 尝试 chángshì

    - Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.

  • - 纵然 zòngrán 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 仍然 réngrán huì lái

    - Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - mặc sức ca hát.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 纵然 zòngrán 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 仍然 réngrán huì lái

    - Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

  • - 纵然 zòngrán 困难 kùnnán 坚持 jiānchí

    - Mặc dù khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 仍然 réngrán huì zài 尝试 chángshì

    - Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.

  • - 今天 jīntiān 纵然 zòngrán 有雨 yǒuyǔ 不会 búhuì 很大 hěndà

    - Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纵然

Hình ảnh minh họa cho từ 纵然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao