宽窄 kuānzhǎi

Từ hán việt: 【khoan trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽窄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan trách). Ý nghĩa là: rộng hẹp; bề rộng; bề ngang; khổ (diện tích, phạm vi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽窄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽窄 khi là Danh từ

rộng hẹp; bề rộng; bề ngang; khổ (diện tích, phạm vi)

面积、范围大小的程度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽窄

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - 宽甸 kuāndiàn ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 这座堂 zhèzuòtáng 十分 shífēn 宽敞 kuānchang

    - Phòng khách này rất rộng rãi.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù

    - mở rộng đường xá

  • - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽窄

Hình ảnh minh họa cho từ 宽窄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao