Đọc nhanh: 手头宽裕 (thủ đầu khoan dụ). Ý nghĩa là: có đồng ra đồng vào.
Ý nghĩa của 手头宽裕 khi là Thành ngữ
✪ có đồng ra đồng vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手头宽裕
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 手机 在 手头
- Điện thoại ở trong tầm tay.
- 我 把 双手 攥 成 拳头
- Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 斧头 杀手 很 有意思
- Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 手头 从容
- kinh tế khá giả.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 他 手头 很 宽裕
- Anh ấy rất dư dả.
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手头宽裕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手头宽裕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
宽›
手›
裕›