Đọc nhanh: 孤单 (cô đơn). Ý nghĩa là: cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ, yếu; mỏng (lực lượng). Ví dụ : - 他一个人生活很孤单。 cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.. - 她不喜欢孤单的生活。 Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.. - 孤单并不一定是坏事。 Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
Ý nghĩa của 孤单 khi là Tính từ
✪ cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ
单身无靠,感到寂寞
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yếu; mỏng (lực lượng)
(力量) 单薄
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
So sánh, Phân biệt 孤单 với từ khác
✪ 孤独 vs 孤单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤单
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 他 感觉 很 孤单
- Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 奇数 孤单 不成 双
- Số lẻ cô đơn không thành cặp.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 寒冷 的 夜里 , 她 感到 很 孤单
- Cô cảm thấy cô đơn trong đêm lạnh giá.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 他 感到 非常 无助 和 孤单
- Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
孤›
Độc Lập
một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thânchiếc thânthân cô
Một Mình, Tự Mình
Cô Đơn
mồ côi; lẻ loi; trơ trọi; không nơi nương tựagầy yếu; ốm yếu
Cô Độc
Cô Lập, Tách Rời
vắng vẻ; hiu quạnh
Đơn Độc
cô độc; cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; không chốn nương tựagầy yếulạc lõng
ở một mìnhđứng cô lập
lẻ loi; trơ trọicôi cút; cui cútchẻn hoẻnvõ võ
lẻ bầy
Hoàn toàn êm lặng, không một tiếng động.
được để lại một mìnhbị bỏ lạilà của riêng mình
hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ