孤单 gūdān

Từ hán việt: 【cô đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô đơn). Ý nghĩa là: cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ, yếu; mỏng (lực lượng). Ví dụ : - 。 cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.. - 。 Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.. - 。 Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤单 khi là Tính từ

cô đơn; lẻ loi; trơ trọi; bơ vơ; cô độc; lạc lõng; võ võ

单身无靠,感到寂寞

Ví dụ:
  • - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • - 喜欢 xǐhuan 孤单 gūdān de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.

  • - 孤单 gūdān 并不一定 bìngbùyídìng shì 坏事 huàishì

    - Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yếu; mỏng (lực lượng)

(力量) 单薄

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • - 这支 zhèzhī 部队 bùduì 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Đội này thế lực rất yếu.

So sánh, Phân biệt 孤单 với từ khác

孤独 vs 孤单

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤单

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 兵力 bīnglì 单弱 dānruò

    - binh lực mỏng

  • - 单打一 dāndǎyī

    - chỉ tập trung làm một việc.

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - 单干户 dāngànhù

    - hộ làm ăn cá thể

  • - shì 孤力 gūlì dān

    - sức yếu thế cô

  • - 势力 shìli 孤单 gūdān

    - thế lực yếu

  • - 孤单 gūdān 一人 yīrén

    - người cô đơn

  • - 感觉 gǎnjué hěn 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.

  • - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • - 孤单 gūdān 并不一定 bìngbùyídìng shì 坏事 huàishì

    - Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

  • - 奇数 jīshù 孤单 gūdān 不成 bùchéng shuāng

    - Số lẻ cô đơn không thành cặp.

  • - 喜欢 xǐhuan 孤单 gūdān de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.

  • - 这支 zhèzhī 部队 bùduì 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Đội này thế lực rất yếu.

  • - 距离 jùlí 遥远 yáoyuǎn ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 孤单 gūdān

    - Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.

  • - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • - 寒冷 hánlěng de 夜里 yèli 感到 gǎndào hěn 孤单 gūdān

    - Cô cảm thấy cô đơn trong đêm lạnh giá.

  • - 现实生活 xiànshíshēnghuó hěn 简单 jiǎndān 感情 gǎnqíng 空间 kōngjiān 孤单 gūdān 闲来无事 xiánláiwúshì lái 上网 shàngwǎng

    - Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 无助 wúzhù 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤单

Hình ảnh minh họa cho từ 孤单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa