Đọc nhanh: 只身 (chích thân). Ý nghĩa là: một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thân, chiếc thân, thân cô. Ví dụ : - 只身独往 đi một mình; ra đi lẻ loi một mình. - 只身在外 một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
Ý nghĩa của 只身 khi là Phó từ
✪ một mình; lẻ loi; hiu quạnh; tấm thân
单独一个人
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
✪ chiếc thân
没有家属或没有跟家属在一起生活
✪ thân cô
独自一个人; 孤单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 只身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 只身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
身›