Đọc nhanh: 人孤势单 (nhân cô thế đơn). Ý nghĩa là: Hình dung người ít ỏi thế lực yếu kém..
Ý nghĩa của 人孤势单 khi là Thành ngữ
✪ Hình dung người ít ỏi thế lực yếu kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人孤势单
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 势 孤力 单
- sức yếu thế cô
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 势利小人
- kẻ tiểu nhân nịnh hót.
- 势力 孤单
- thế lực yếu
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 孤单 一人
- người cô đơn
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人孤势单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人孤势单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
势›
单›
孤›