Đọc nhanh: 荒寂 (hoang tịch). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ. Ví dụ : - 四周空旷荒寂。 tứ bề hoang sơ vắng vẻ. - 荒寂的山谷。 vùng núi hoang liêu
Ý nghĩa của 荒寂 khi là Tính từ
✪ hoang vắng; hoang liêu; hoang sơ vắng vẻ; hoang sơ
荒凉寂静
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒寂
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 电话铃 惊破 了 寂静
- Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒寂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒寂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寂›
荒›