Đọc nhanh: 独自 (độc tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình. Ví dụ : - 我独自思考问题。 Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.. - 他独自走在街上。 Anh ấy đi bộ một mình trên phố.. - 我独自面对挑战。 Tôi đối mặt với thử thách một mình.
Ý nghĩa của 独自 khi là Phó từ
✪ một mình; tự mình
自己一个人
- 我 独自 思考问题
- Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.
- 他 独自 走 在 街上
- Anh ấy đi bộ một mình trên phố.
- 我 独自 面对 挑战
- Tôi đối mặt với thử thách một mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 独自 với từ khác
✪ 单独 vs 独自
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独自
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 他 独自 悲坐
- Anh ấy ngồi buồn một mình.
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 老人 独自 在 吟
- Người già một mình đang thở dài.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 她 独自 默默 泣
- Cô ấy lặng lẽ khóc một mình.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 我 喜欢 独自 吃瓜
- Tôi thích hóng drama một mình.
- 那个 自信 的 家伙 总是 独来独往
- Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 她 独自 抗下 了 所有 困难
- Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 独自 一身
- một thân một mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独自
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
自›