独自 dúzì

Từ hán việt: 【độc tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独自" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc tự). Ý nghĩa là: một mình; tự mình. Ví dụ : - 。 Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.. - 。 Anh ấy đi bộ một mình trên phố.. - 。 Tôi đối mặt với thử thách một mình.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独自 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 独自 khi là Phó từ

một mình; tự mình

自己一个人

Ví dụ:
  • - 独自 dúzì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Tôi tự mình suy nghĩ về vấn đề.

  • - 独自 dúzì zǒu zài 街上 jiēshàng

    - Anh ấy đi bộ một mình trên phố.

  • - 独自 dúzì 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi đối mặt với thử thách một mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 独自 với từ khác

单独 vs 独自

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独自

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 独自 dúzì 抚养 fǔyǎng le 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.

  • - 独自 dúzì 悲坐 bēizuò

    - Anh ấy ngồi buồn một mình.

  • - 独自 dúzì zài 坐禅 zuòchán

    - Anh ấy một mình đang ngồi thiền.

  • - 慢慢 mànmàn 适应 shìyìng le 独自 dúzì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.

  • - 闪下 shǎnxià 独自 dúzì 离开 líkāi

    - Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.

  • - 老人 lǎorén 独自 dúzì zài yín

    - Người già một mình đang thở dài.

  • - 独自 dúzì 赡养 shànyǎng 自己 zìjǐ de 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.

  • - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • - 独自 dúzì 默默 mòmò

    - Cô ấy lặng lẽ khóc một mình.

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 喜欢 xǐhuan 独自 dúzì 吃瓜 chīguā

    - Tôi thích hóng drama một mình.

  • - 那个 nàgè 自信 zìxìn de 家伙 jiāhuo 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh chàng tự tin đó luôn một thân một mình.

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • - 独自 dúzì 抗下 kàngxià le 所有 suǒyǒu 困难 kùnnán

    - Cô ấy tự mình chống đỡ mọi khó khăn.

  • - 独自一人 dúzìyīrén zài 田野 tiányě 游荡 yóudàng

    - một mình dạo chơi trên đồng cỏ.

  • - 独自 dúzì 叨咕 dáogu 不停 bùtíng

    - Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.

  • - 独自 dúzì 一身 yīshēn

    - một thân một mình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独自

Hình ảnh minh họa cho từ 独自

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao