伶仃 língdīng

Từ hán việt: 【linh đinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伶仃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh đinh). Ý nghĩa là: mồ côi; lẻ loi; trơ trọi; không nơi nương tựa, gầy yếu; ốm yếu. Ví dụ : - 。 mồ côi không nơi nương tựa.. - 。 gầy gò ốm yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伶仃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伶仃 khi là Tính từ

mồ côi; lẻ loi; trơ trọi; không nơi nương tựa

孤独;没有依靠也做零丁

Ví dụ:
  • - 孤苦伶仃 gūkǔlíngdīng

    - mồ côi không nơi nương tựa.

gầy yếu; ốm yếu

瘦弱

Ví dụ:
  • - 瘦骨伶仃 shòugǔlíngdīng

    - gầy gò ốm yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伶仃

  • - líng pīng 独居 dújū

    - sống cô độc

  • - 瘦骨伶仃 shòugǔlíngdīng

    - gầy gò ốm yếu.

  • - 老伶工 lǎolínggōng ( 年老 niánlǎo yǒu 经验 jīngyàn de 演员 yǎnyuán )

    - đào kép già.

  • - 名伶 mínglíng

    - đào kép nổi tiếng.

  • - 孤苦伶仃 gūkǔlíngdīng

    - bơ vơ khốn khó; lẻ loi một mình; lẻ loi hiu quạnh

  • - 孤苦伶仃 gūkǔlíngdīng

    - mồ côi không nơi nương tựa.

  • - 伶人 língrén

    - đào kép.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伶仃

Hình ảnh minh họa cho từ 伶仃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伶仃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+4EC3
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOII (人人戈戈)
    • Bảng mã:U+4F36
    • Tần suất sử dụng:Cao