Đọc nhanh: 孤胆 (cô đảm). Ý nghĩa là: can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người. Ví dụ : - 孤胆英勇 anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
Ý nghĩa của 孤胆 khi là Tính từ
✪ can đảm; gan dạ; một mình chống ma-fi-a; một mình chống chọi với nhiều người
单独跟许多敌人英勇作战的
- 孤胆 英勇
- anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤胆
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 我 有时候 也 会 胆小
- Đôi khi tôi cũng nhút nhát.
- 孤胆 英勇
- anh dũng một mình chống ma-fi-a; gan dạ.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
胆›