Đọc nhanh: 妖孽 (yêu nghiệt). Ý nghĩa là: sự vật quái dị; yêu quái, bọn người chuyên làm bậy. Ví dụ : - 就算她们各自过得风生水起,却再也无法一起妖孽横行。 Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.. - 都是演雌雄莫辨的美人,有人演成了妖孽,有人演成了妖怪 Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Ý nghĩa của 妖孽 khi là Danh từ
✪ sự vật quái dị; yêu quái
怪异不祥的事物
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
✪ bọn người chuyên làm bậy
比喻专做坏事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖孽
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 此人 透着 妖性
- Người này lộ ra sự gian ác.
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 罪孽
- tội lỗi.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 此 妖 很 可怕
- Yêu quái này rất đáng sợ.
- 造孽
- gây ra tội ác.
- 妖言惑众
- tà thuyết mê hoặc quần chúng
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
孽›