Đọc nhanh: 妖里妖气的 (yêu lí yêu khí đích). Ý nghĩa là: đàng điếm.
Ý nghĩa của 妖里妖气的 khi là Danh từ
✪ đàng điếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖里妖气的
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 厨房 里 有 饭菜 的 气味
- Trong bếp có mùi thức ăn.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 这里 的 气氛 太晦 了
- Không khí ở đây thật u ám.
- 这里 的 气候 较 比热
- khí hậu nơi này khá nóng.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这里 的 天气 非常 严寒
- Thời tiết ở đây rất lạnh.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 这里 的 气候 很 凉爽
- Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 这里 的 空气 特别 潮湿
- Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 渔民 和 水手 有时 声称 看到 过 海里 的 妖怪
- Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妖里妖气的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖里妖气的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妖›
气›
的›
里›