妖里妖气的 yāo lǐ yāo qì de

Từ hán việt: 【yêu lí yêu khí đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妖里妖气的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu lí yêu khí đích). Ý nghĩa là: đàng điếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妖里妖气的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妖里妖气的 khi là Danh từ

đàng điếm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖里妖气的

  • - 煤气罐 méiqìguàn de 气用 qìyòng wán le

    - Bình gas dùng hết gas rồi.

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • - 办公室 bàngōngshì de 空气 kōngqì 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 饭菜 fàncài de 气味 qìwèi

    - Trong bếp có mùi thức ăn.

  • - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • - 山里 shānlǐ de 空气 kōngqì hěn 天然 tiānrán

    - Không khí trên núi rất tự nhiên.

  • - 空气 kōngqì 弥漫着 mímànzhe 桂花 guìhuā de 芬芳 fēnfāng

    - trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu jiào 比热 bǐrè

    - khí hậu nơi này khá nóng.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 严寒 yánhán

    - Thời tiết ở đây rất lạnh.

  • - 一件 yījiàn 单衣 dānyī dǎng 不了 bùliǎo 夜里 yèli de 寒气 hánqì

    - một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.

  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Khí hậu ở đây rất mát mẻ.

  • - zài 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì 轻松 qīngsōng 散步 sànbù 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.

  • - 这里 zhèlǐ de 空气 kōngqì 特别 tèbié 潮湿 cháoshī

    - Không khí ở đây đặc biệt ẩm ướt.

  • - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • - 渔民 yúmín 水手 shuǐshǒu 有时 yǒushí 声称 shēngchēng 看到 kàndào guò 海里 hǎilǐ de 妖怪 yāoguài

    - Ngư dân và thủy thủ đôi khi tuyên bố đã nhìn thấy quái vật trong biển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妖里妖气的

Hình ảnh minh họa cho từ 妖里妖气的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妖里妖气的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHK (女竹大)
    • Bảng mã:U+5996
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao